Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao Hàn Quốc

MODEL: YL3900 Hotline: 0919.278.276

- Cấu hình: hệ thống bơm cao áp, bộ khử khí cho bơm cao áp, Bộ trộn Gradient áp suất thấp 4 kênh cho bơm cao áp, khay đựng dung môi pha động, phần mềm, bộ tiêm mẫu tự động, buồng nhiệt cột, máy tính, máy in, bộ chuẩn bị mẫu, cột phân tích, đầu nối và bảo vệ cột, đầu dò UV-VIS, HDSD Hệ thống bơm, bộ tiêm mẫu tự động chịu được áp suất cao 42MPa (6,000 psi).

Vui lòng gọi

Có hàng

MUA

Chi tiết sản phẩm

Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao

Model: YL9300

Hãng: Younglin Instruments – Hàn Quốc

Xuất xứ: Hàn Quốc

Tính năng:

- Cấu hình: hệ thống bơm cao áp, bộ khử khí cho bơm cao áp, Bộ trộn Gradient áp suất thấp 4 kênh cho bơm cao áp, khay đựng dung môi pha động, phần mềm, bộ tiêm mẫu tự động, buồng nhiệt cột, máy tính, máy in, bộ chuẩn bị mẫu, cột phân tích, đầu nối và bảo vệ cột, đầu dò UV-VIS, HDSD

- Là hệ thống Sắc ký lỏng với các tính năng vận hành mạnh mẽ, với độ chính xác, an toàn cao.

- Hệ thống được áp dụng nhiều công nghệ tiên tiến. Hệ thống bơm, bộ tiêm mẫu tự động chịu được áp suất cao 42MPa (6,000 psi).

- Hệ thống dễ dàng nâng cấp cài đặt, phần mềm dễ dàng nhận dạng các Module thiết bị gắn thêm vào hệ thống.

Thông số kỹ thuật

1. Hệ thống bơm cao áp 4 kênh GP

- Lưu lượng: 0.001 mL/ phút đến 10 mL/ phút

- Áp suất làm việc tối đa của Pump: 42 MPa (6,000 psi), có thể cài đặt giới hạn tối thiểu, tối đa.

- Độ chính xác tốc độ dòng: <±0.1% tại 1mL/ phút

- Độ đúng tốc độ dòng: < 0.1% RSD.

- Bơm gradient áp suất thấp, van 4 kênh

- Số kênh dung môi: 4 đường.

- Bù nén tự động

- Độ chính xác thành phần: <0.1%

- Độ đúng thành phần: <0.5%

- Có cảm biến phát hiện rò rỉ, cảnh báo bất thường

- Tự chuẩn đoán hệ thống

- Chức năng GLP/ GMP thông qua phần mềm

2. Bộ khử khí cho bơm

- Bộ khử khí được gắn trong bơm

- Tốc độ khử khí tối đa: 10ml/phút

- Khử khí cho 4 kênh dung môi, loại bỏ bọt khí, làm ổn định đường nền, tăng độ nhạy phân tích.

- Có thể chịu được cả các hóa chất độc, bằng Teflon AF

- Tự động phát hiện lỗi chân không: được gắn với bộ kiểm tra áp suất chân không cho cả 4 kênh dung môi (bơm chân không ZHCR®)

- Dung tích trong cho mỗi kênh: 925µl

3. Khay đựng dung môi pha động

- Thiết kế có thể chứa 4 chai dung môi loại 2.5 Lít

4. Buồng ổn nhiệt – buồng điều nhiệt cột CC

- Khoảng nhiệt độ: từ 40C (làm lạnh) đến 900C

- Độ chính xác nhiệt độ: ±0.50C

- Độ ổn định nhiệt độ: ±0.050C

- Chương trình nhiệt độ: 40 bước

- Có thể gắn được 3 cột 30cm (đường kính tối đa 18mm)

- Tăng nhiệt từ 40C lên 800C trong vòng 16 phút và giảm nhiệt độ từ 800C xuống 40C trong 13 phút.

- Tính năng an toàn: tự động chuẩn đoán, phát hiện lỗi, phát hiện rò rỉ

- Kích thước: 185 X 476 X 480mm (rộng x cao x sâu)

- Điện áp: : 100-240VAC, ±10% (tự động lựa chọn điện thế), 50/60Hz, ±5%

5. Phần mềm YL-Clarity CDS

- Phần mềm điều khiển các hệ HPLC và GC chính hãng

- Tính năng: điều khiển đồng thời tới 4 hệ sắc ký độc lập, mỗi máy có thể thu được dữ liệu lên tới 12 đầu dò

- Tích hợp tính năng sửa đổi sắc ký đồ bằng cách nhập các thông số hoặc tương tác trực tiếp qua đường nền

- Xen phủ: hiển thị đồng thời không giới hạn sắc ký đồ và các phép thuật toán tương tác

- Hiệu chuẩn: Phương pháp chuẩn nội và chuẩn ngoại, phương pháp chuẩn các nhóm peak và peak đối chiếu cho phép định tính tốt hơn.

- Hỗ trợ đo tự động: bảng chu trình phân tích cho bất kỳ mẫu nào có hoặc không có bộ đưa mẫu tự động

- Sauk hi hoàn thành quá trình đo: tự động hiển thị, in và truy xuất dữ liệu, bắt đầu một chương trình khác.

- Bảng tổng hợp kết quả: hiển thị và in các kết quả tùy chọn từ các sắc ký đồ hiển thị đồng thời

- Cài đặt tùy chỉnh: lựa chọn các thông số hiển thị, thông số các trục, màu sắc…

- Truy xuất: nhiều định dạng khác nhau

- Nhập dữ liệu (import): có thể nhập các dữ liệu sắc ký, sắc ký đồ, đường chuẩn… ở dạng text hoặc AIA từ các chương trình khác

- Phương pháp và lịch sử hiệu chuẩn cho nhiều lần đo khác nhau

- Tính toán các thông số về tính đối xứng, hiệu quả, độ phân giải, .. bằng nhiều phương pháp khác nhau

- Cài đặt tài khoản người sử dụng với mật khẩu, các chương trình và thông số đo riêng

- Ghi lại các chương trình chạy hàng ngày

- Có thể lấy dữ liệu từ phần mềm tương ứng ở máy tính khác có kết nối với máy chủ, cho phép phát triển phương pháp, làm việc offline…

- Đáp ứng tiêu chuẩn 21 CFR Part 11 của FDA

- Hệ điều hành tương thích: Microsoft Window 2000, XP, Vista và 7.

6. Đầu dò UV-VIS

- Khoảng bước sóng: 190 – 690nm

- Chế độ đo bước sóng kép

- Tốc độ thu nhận dữ liệu: tới 50kHz

- Nguồn sáng đèn Deuterium

- Tự động chuyển đổi bộ lọc 2 cấp

- Độ rộng khe đo: 5nm

- Độ chính xác bước sóng: ±1 nm

- Độ đúng bước sóng: ±0.1 nm

- Độ tuyến tính: >99.5% tại2.5 AU (acetone, 254nm)

- Độ nhiễu: <±0.35 X 10-5 AU, 254nm

- Độ trôi: <1 X 10-4 AU/giờ

- Bộ tán sắc: cách tử Seya-Namioka

- Thời gian làm ấm: 1 giờ

- Thiết kế cuvet đo: dạng côn

- Cuvet đo loại 10mm truyền quang, dung tích 10µl

- Giới hạn áp suất: 2000psi

- Tính năng chuẩn đoán nguồn, hệ quang, hệ điện tử

- Xác nhận bước sóng: theo yêu cầu bằng bộ lọc trong holmium

Cung cấp bao gồm

- Bơm dung môi 4 kênh đã gồm bộ khử khí và khay để dung môi

- Bộ ổn nhiệt cột

- Phần mềm phân tích và xử lý dữ liệu

- Đầu dò UV-VIS

- Bộ cột phân tích C8, C18 và bảo vệ cột

- Bộ kit lắp đặt máy

- Xylanh bơm mẫu bằng tay 100µl

- Tài liệu HDSD

 

Bộ đưa mẫu tự động

- Khả năng đưa mẫu: Tiêu chuẩn 96 lọ, Đĩa vi phiến: 2 hoặc lọ: 2 x 48 vị trí cho lọ 1.5ml hoặc 2x 12 cho lọ 10 mL

- Dung tích bơm mẫu: lập trình 0 μL - 9999 μL, bước tăng: 1 μL

- Dung tích vòng lấy mẫu (sample loop): 100 μL

- Xylanh phân phối: loại tiêu chuẩn 500 μL

- Áp suất đầu bơm: bộ máy nén tích hợp

- Van chuyển đổi với thời gian chuyển <100 mili giây

- Độ chính xác đầu lấy mẫu: ± 0.6mm

- Dung môi rửa: chai ngoài

- Chu kỳ lấy mẫu: < 60  giây với tất cả các chế độ tiêm mẫu với 1 lần lấy mẫu  ≤ 100 μL và 300 μL dung dịch rửa và < 20 sec ở chế độ lấy partial loopfill 1 lần tiêm 10μL và 500 μL rửa

* Chế độ phân tích:

- Chế độ tiêm mâu: Full-loop hoặc Partial loop và pick up µl PASA

- Độ lặp lại:

+ RSD ≤ 0.3% chế độ full loop

+ RSD ≤ 0.5% chế độ partial loopfill, dung tích lấy > 10 μL

+ RSD ≤ 1.0% chế độ tiêm μL pickup , dung tích lấy mẫu > 10 μL

- Nhiễm chéo: <0.05% (chương trình rửa tiêu chuẩn) và <0.01% (chương trình rửa mở rộng)

 

Bộ chuẩn bị mẫu

-1 hộp x dụng cụ lọc mẫu syringe, đường kính 13mm, làm bằng Polyprolene (hộp gồm 5 cái)

-1 hộp x màng lọc mẫu nilon, kích thước lỗ 0.45μm, đường kính 13mm (100 cái/hộp)

-1 hộp x màng lọc mẫu bằng nilon, kích thước lỗ 0.45μm, đường kính 47mm (100 cái/hộp)

-1 bộ x bộ lọc dung môi chân không (Mỹ) đường kính 47mm bao gồm phễu 300ml, bình chứa 1000ml và kẹp giữ

1 cái x bơm màng chân không loại chịu hóa chất cho bộ lọc dung môi

Sản phẩm cùng loại (4)

Danh mục sản phẩm

Thiết bị cơ bản PTN

Hổ trợ trực tuyến

Tư vấn trực tuyến

Tư vấn trực tuyến - 0919.278.276

Ms.Trinh

Ms. Trinh - 0919.278.276

Ms.Trinh

Ms.Trinh - 091.868.2088

Thống kê truy cập

  • Đang online 53
  • Hôm nay 1397
  • Hôm qua 6819
  • Trong tuần 166852
  • Trong tháng 956657
  • Tổng cộng 12079351

DANH MỤC PHÒNG THÍ NGHIỆM

Phòng Kiểm nghiệm Dược - Mỹ phẩm

Phòng TN An toàn VS Thực phẩm

Phòng TN Hóa cơ bản

Thiết bị Hóa dược và Bào chế

Phòng TN Vi sinh & SH phân tử

Thiết bị Y tế (Điện tử - Hình ảnh)

Phòng sạch - Phòng IVF

Thiết bị Chăn nuôi Thú Y

Thiết bị Nuôi trồng thủy sản

STECH INTERNATIONAL CO., LTD.

CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU VẬT TƯ KHOA HỌC QUỐC TẾ

Trụ  sở : BT1B-A312, Khu đô thị Mễ Trì Thượng, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố  Hà Nội. 

VPHCM: Số 103, Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Q. Bình Thạnh, TP HCM  

Điện thoại: 0919.278.276 - 024.32005678 (máy lẻ 201) Ms.Trinh

Email: thietbimoitruongstech@gmail.com

Website: thietbimoitruong.info

Top

  0919.278.276 Ms.Trinh