PHÒNG NUÔI CẤY MÔ THỰC VẬT
Nuôi cấy mô tế bào thực vật là tổng hợp những kỹ thuật được sử dụng để duy trì và nuôi cấy các tế bào, mô hoặc cơ quan thực vật trong điều kiện vô trùng trên môi trường nuôi cấy giàu dinh dưỡng với những thành phần đã xác định.
Các kỹ thuật khác nhau trong nuôi cấy mô tế bào thực vật có thể cung cấp những lợi thế nhất định so với phương pháp nhân giống truyền thống, bao gồm:
I. PHÒNG RỬA, SẤY, HẤP DỤNG CỤ VÀ SẢN XUẤT NƯỚC CẤT
Phòng rửa dụng cụ phải có bồn rửa lớn, có đường thoát nước riêng cho axit, có kệ để các thiết bị, có nguồn cung cấp ga, nước, điện và có thể không khí nén, ống chân không.
Các thiết bị dụng cụ chủ yếu:
1. Máy sản xuất nước khử ion
5. Tủ sấy 300oC (loại có dung tích lớn)
6. Đồng hồ định giờ
7. Các giá kim loại để dựng ống nghiệm khi hấp trong nồi hấp
8. Giấy nhôm hoặc hoặc hộp kim loại để tránh bị nhiễm trở lại sau khi đã khử
9. Xà phòng, axit HCl hoặc sulfuric.
10. Máy rửa pipet, các loại chổi cọ rửa.
11. Bồn rửa dụng cụ
II. PHÒNG CHUẨN BỊ VÀ PHA MÔI TRƯỜNG
Các thiết bị, dụng cụ chủ yếu:
1. Tủ chứa hoá chất
2. Cân phân tích (chính xác đến 0,0001 g)
3. Cân kỹ thuật (chính xác đến 0,01 g)
4. Máy đo pH
6. Tủ lạnh 100-200L
7. Tủ lạnh sâu (-20 đến -80oC)
8. Lò vi sóng hay bếp đun để đun nóng môi trường khi trộn với aga
11. Bàn để dụng cụ, hóa chất
9. Nếu làm trên quy mô lớn thì cần trang bị thêm: Máy rót môi trường và Máy trộn khi pha lượng lớn môi trường.
Ngoài ra trong phòng còn có:
- Đồng hồ bấm giờ
- Giá đựng ống nghiệm các loại
- Các dụng cụ thuỷ tinh trong suốt
- Bông không thấm nước
- Các dung dịch chuẩn (stock, solutions)
- Màng lọc và giá đơn chịu nhiệt hoặc các phễu lọc thuỷ tinh.
- Các hoá chất diệt khuẩn để xử lý mô thực vật: Calcium hypochlorite, Sodium hypochlorite, nước bromine, H2O2, HgCl2, kháng sinh gồm Rifampicin, các polymicin và vancomycin .
Trong phòng phải có khu vô trùng để chứa môi trường dinh dưỡng, nước khử trùng..
III. PHÒNG CẤY VÔ TRÙNG (Phòng thao tác)
Phòng cấy vô trùng nên là một phòng nhỏ rộng từ 10-15m2, có hai lớp cửa để tránh không khí chuyển động từ bên ngoài trực tiếp đưa bụi vào, kín, sàn và tường cần được lát gạch men hoặc sơn để lau chùi và khử trùng thường xuyên. Cửa phòng cấy nên là cửa kính vì trong khi thao tác cấy rất dễ bị phụt đèn cồn do đó cần phải dễ liên lạc với bên ngoài trong lúc cần thiết.
Trên tường gắn đèn UV để khử trùng phòng.
Các thiết bị, dụng cụ chủ yếu:
IV. PHÒNG NUÔI
Tất cả các mẫu cấy đều được nuôi trong điều kiện nhiệt độ ánh sáng, độ ẩm, độ dài chiếu sáng, độ thông khí thích hợp. Phòng nuôi có nhiệt độ 15 - 30oC tùy theo mẫu cấy và mục đích của thí nghiệm. Nhiệt độ phải được phân bố đều trong toàn phòng nuôi, phải có đầy đủ ánh sáng huỳnh quang và có thể điều khiển được cường độ và thời gian chiếu sáng. Phòng nuôi phải được thổi khí đồng nhất và biên độ độ ẩm được điều chỉnh từ 20 - 98%.
- Các giàn đèn huỳnh quang nhiều ngăn, độ chiếu sáng ở chỗ để bình nuôi cấy từ 2000-3000 lux.
- Máy điều hòa nhiệt độ
- Máy đo ánh sáng
- Nhiệt ẩm kế
- Kệ nuôi cấy
- Máy lắc nằm ngang 100-200 vòng/phút
- Các thiết bị và dụng cụ nuôi cấy tế bào đơn
Phòng nuôi sáng: tường nên sơn màu trắng. Các giá đèn được lắp đèn ống để chiếu sáng. Trong phòng cần gắn các máy móc kiểm tra chính xác nhiệt độ, độ ẩm.
Phòng nuôi tối: để nuôi mô và các xử lí đặc biệt. Phòng cần tất cả các điều kiện như phòng sáng chỉ khác là không cần lắp đèn chiếu sáng cho cây, cửa sổ cần được che kín bằng vải đen.
V. PHÒNG SINH HÓA
Dùng để tiến hành các phân tích chuyên sâu về sinh hóa, sinh học phân tử để thu nhận số liệu phục vụ công tác nghiên cứu và sản xuất. Tùy thuộc vào kinh phí đầu tư và mục đích thí nghiệm mà có thể trang bị thêm các thiết bị hiện đại như:
VI. HÓA CHẤT
Bên cạnh phòng thí nghiệm cần có hệ thống nhà lưới và vườn ươm để trồng cây lấy nguyên liệu nuôi cấy và trồng cây tái sinh trong quá trình chọn lọc ìnvitro
Các hóa chất dùng trong nuôi cấy mô
1.Các chất khử khuẩn mô, vệ sinh tủ... (Trung Quốc, Việt Nam):
- Fomadehyde (formalin) 40%, lít 10
- NH3 25% , lít 10
- Acolhol (ethanol) cồn 90%, VN , lít 50
- NaOCl 1-15%, TQ, lít 10
- Ca – hypochloride dạng bột, TQ , kg 10
- Clorua thuỷ ngân HgCl2, TQ, kg 2
- Tween 20 TQ , lít 10
- HCl 0,5%, TQ, 0.5 lít 10
- Xà Phòng, VN, kg 10
Những dung dịch khử trùng phổ biến dùng cho nuôi cấy mô tế bào thực vật:
- Calcium hypocholorite TQ, kg 5
- Sodium hypocholorite TQ , lít 10
- Hydrogen peroxide TQ, lít 10
- Bromine water VN , lít 10
- Ethyl alcohol TQ , lít 10
- Silver nitrate TQ , kg 1
- Murcuric choloride TQ , kg 1
- Benzalkonium choloride, lít, Nhật bản 1
- Than hoạt tính, kg 20
2. Môi trường nuôi cấy (Mỹ/EU):
Dịch chiết nấm men (yeast extract-YE) , 500g 2
Dịch thủy phân casein (casein hydrolysate-CH) India, 500g 2
CTAB, 100g 3
Tris-HCl, 100g 3
Tris-base, 100g 3
2xYT Medium - EZMix™ Powder microbial growth medium , 1kg 2
LB Broth with agar (Lennox) - EZMix™ powder microbial growth medium , 6 x 500ml 1
Nguồn cấp cac bon và năng lượng
D-(+)-Maltose monohydrate, 500g 2
D-(+)-Glucose , 100g 2
D-(+)-Mannose, 25g 2
D-Mannitol , 500g 2
Sucrose Grade I, plant cell culture tested , 1kg 1
Một số hỗn hợp dinh dưỡng: Bột chuối, nước dừa, Nước cốt cà chua, dịch chiết khoai tây nghiền… 1
Amino axit
L-Arginine, from non-animal source, suitable for cell culture, 98.5-101.0% , 25g 2
L-Asparagine BioReagent, suitable for cell culture, 25g 2
L-Glutamine, cell culture tested, 99.0-101.0%, from non-animal source , 25g 2
Các chất dinh dưỡng đa lượng, loại dùng cho nuôi cấy thực vật
NH4NO3, 500g 2
KNO3, 500g 2
CaCl2.2H2O, 500g 2
MgSO4.7H2O, 500g 2
KH2PO4, 100g 2
(NH4)2SO4, 500g 2
NaH2PO4, 500g 2
Ca(NO3)2.4H2O, 500g 2
KCl, 500g 2
K2SO4, 1kg 1
Các chất dinh dưỡng vi lượng, loại dùng cho nuôi cấy thực vật
KI, 100g 3
H3BO3, 500g 2
MnSO4.xH2O, 500g 2
ZnSO4.7H2O, 500g 2
Na2MoO4.xH2O, 100g 3
CuSO4.5H2O, 250g 2
CoCl2.6H2O, 100g 3
Na2EDTA, 100g 3
FeSO4.7H2O, 500g 2
MnCl2.4H2O, 50g 5
Vitamin và các chất bổ sung khác
myo-Inositol BioReagent, suitable for plant cell culture , 100g 1
Glycine, for cell culture, 100g 2
Thiamine HCl, 1ml 1
Pyridoxine hydrochloride, BioReagent, suitable for plant cell culture , 25g 2
Nicotinic acid. suitable for plant cell culture, ≥98% , 100g 2
Cysteine HCl suitable for plant cell culture, 25g 1
Kháng sinh/ Antibiotic
Actinomycin D, ≥95%, for cell culture, 2mg 1
Ampicillin, power, for cell culture, 5g 1
Carbenicillin, plant cell culture test, 250g 1
Fosmidomycin, ≥95%, , 5mg 1
Kanamycin sulfate, plant cell culture test, 1g 1
Neomycin Sulfate, cell culture, 5g 1
Penicillin-Streptomycin, 10,000 units penicillin and 10 mg streptomycin/mL, for cell culture, 20ml 1
Polymyxin B sulfate salt, for cell culture, ≥6,000 USPunits/mg, 1MU 1
Streptomycin sulfate salt, powr, for cell culture, ≥720 I.U. per mg, 25g 1
3. Các chất điều hoà sinh trưởng (Mỹ/Châu Âu)
Auxin
- 1H- indole-3-acetic acid (IAA), gam, Trung Quốc 10
- 1-naphthaleneacetic acid (NAA), 25g 1
- 1H-indole-3-butyric acid (IBA), gam 5
- 2,4-dichlorophenoxyacetic acid (2,4-D), 50g 1
- Naphthoxyacetic acid (NOA), 25g 1
- 4-chlorophenoxyacetic acid (4-CPA), 25g 1
- 2,4,5-trichlorophenoxyacetic acid (2,4,5-T), 25g 1
- 2-methyl-4-chlorophenoxyacetic acid (MCPA), 100g 1
- Picloram plant cell culture tested, 10g 1
Cytokinin
- 6-benzylaminopurine (BAP), 25g 1
- 6-benzyladenin (BA), 5g 1
- 6-γ-γ-dimethyl-aminopurine (2-iP), 50ml 1
- N-(2-furfurylamino)-1-H-purine-6- amine (kinetin), 1 gam 1
- 6-(4-hydroxy-3-methyl-trans-2-butanylamino)purine (zeatin), 5mg 1
Giberellin
- Gibberellic acid GA3, 1 gam 1
- Gibberllin 1 (GA1), 1 gam, Trung Quốc 1
- Gibberellin 4 (GA4), 5mg 1
Abscisic axít (ABA), 100mg 1
Jasmonic acid (Ja), 100mg 1
4. Các tác nhân làm rắn môi trường
- Agar, Việt Nam, kg 20
- Methocel, 100g, Châu Âu 5
- Alginate, Trung Quốc, kg 2
- Phytagel, 100g, Châu Âu 5
- Gel-rite, 250g, Châu Âu 4
VII. Các dụng cụ thí nghiệm bao gồm:
Bộ dụng cụ thủy tinh và vật tư tiêu hao cho phòng nuôi cấy tế bào thực vật
Bao gồm:
Loại 2-20 ul 3
Loại 20-200 ul 3
Loại 100-1000 ul 3
Loại 1000-5000 ul 3
Thiết bị Bảo vệ MT Biển
Thiết bị Bảo vệ thực vật
Phòng Kiểm nghiệm Dược - Mỹ phẩm
Phòng TN Hóa cơ bản
Thiết bị Hóa dược và Bào chế
Phòng TN Vi sinh & SH phân tử
Thiết bị Y tế (Điện tử - Hình ảnh)
Phòng sạch - Phòng IVF
Thiết bị Chăn nuôi Thú Y
Thiết bị Nuôi trồng thủy sản
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU VẬT TƯ KHOA HỌC QUỐC TẾ
Trụ sở : BT1B-A312, Khu đô thị Mễ Trì Thượng, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
VPHCM: Số 103, Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Q. Bình Thạnh, TP HCM
Điện thoại: 0919.278.276 - 024.32005678 (máy lẻ 201) Ms.Trinh
Email: thietbimoitruongstech@gmail.com
Website: thietbimoitruong.info