CÔNG TY TNHH XNK VẬT TƯ KHOA HỌC QUỐC TẾ - STECH
Địa chỉ: Nhà N02F, KĐT Mễ Trì Thượng, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, TP Hà Nội
Tel: 04.32005678 Fax: 04.32002828
Máy phân tích khí độc đa chỉ tiêu hiện trường hoặc phân tích khí thải
Model: IMR-2800P
Hãng: IMR - Mỹ
- Dùng để đo các loại khí thải, khí độc đa chỉ tiêu.
- Ứng dụng trong đo khí thải lò hơi, động cơ, turbin, ô tô, xe tải, các nhà máy công nghiệp, nhà máy hóa chất, thép, dầu mỏ...
- Lưu trữ chương trình cho 23 loại nhiên liệu khác nhau
Đo đồng thời các chỉ tiêu:
- O2 Oxygen
- NO2 Nitrogen dioxide
- CO Carbon Monoxide
- SO2 Sulfur dioxide
- NO Nitric oxide
- TG Flue-gas temperature
- TA Ambient Air temperature
- Lựa chọn thêm: HCl, N 2O, CL2, H2, NH3, HC hoặc H2S
- Có thể lựa chọn các đầu dò: CO2, CH4/HC và N2O NDIR
Thông số kỹ thuật:
Tính năng:
- Thiết bị đo và phân tích khí cháy dạng xách tay hiện trường
- Sử dụng công nghệ đầu đo tiên tiến với nhiều lựa chọn các loại khí đo khác nhau
- Có thể đo liên tục và đồng thời tới 18 thông số
- Màn hình hiển thị lớn, dễ đọc
- Ứng dụng: các nhà máy sản xuất thép, hóa chất, động cơ, ô tô, xe tải, nồi hơi, lò đốt, dầu khí…
- Máy được đặt trong hộp đựng bằng hợp kim nhôm cứng, bền
- Tính năng tiêu chuẩn:
+ Đo đồng thời các thông số: Oxy (O2), CO, NO, TA (nhiệt độ không khí môi trường), NO2, SO2, TG (nhiệt độ khí nhiên liệu)
+ Tính toán các thông số: hiệu suất cháy/thất thoát nhiệt, Lượng không khí dư /Lamda, NOx, CO2
- Lập trình sẵn 23 loại nhiên liệu khác nhau, có thể cài đặt thêm 4 loại nhiên liệu khác
- Tự động hiệu chuẩn về 0 (zero calibration)
- Chương trình tự chuẩn đoán lỗi tích hợp
- Các thông số hiển thị đồng thời trên màn hình máy
- Máy in với chu trình in có thể cài đặt
- Tính toán các giá trị trung bình và giá trị dao động tiêu chuẩn
- Có thể lựa chọn thêm ống pitot để đo lưu tốc dòng khí…
- Lựa chọn đơn vị đo: ppm – mg/Nm3 – mg/Nm3 (đối chứng O2)
- Chiều dài ống lấy mẫu khí E là 250mm, dây nối 2.5 mét
- Nguồn điện: 110V/230V hoặc 12VDC
- Lựa chọn thêm các loại khí đo: HCl, N2O, Cl2, H2, NH3, HC hoặc H2S
- Có thể lựa chọn các đầu dò phân tán hồng ngoại NDIR: CO2, CH4/HC và N2O NDIR
- Lựa chọn thêm đo khí ở nhiệt độ tới 1500oC
- Lựa chọn thêm đo: bồ hóng, tốc độ dòng khí m/giây, tốc độ quay động cơ rpm (vòng/phút)…
Thông số kỹ thuật:
- Đầu đo tiêu chuẩn tích hợp
+ Đo O2: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 20.9 Vol. %; độ chính xác: ±0.2 %; độ phân giải: 0.1Vol. %
+ Đo CO: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 2,000ppm; Độ chính xác: 5%; độ phân giải: 1ppm
+ Đo NO: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 2,000ppm; độ chính xác: 5%; độ phân giải: 1ppm
+ Đo NO2: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 100ppm; độ chính xác: 5%; độ phân giải: 1ppm
+ Đo SO2: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 4,000ppm; độ chính xác: 5%; độ phân giải: 1ppm
+ Đo TG (nhiệt độ khí nhiên liệu) Sử dụng cặp nhiệt NiCr-Ni; Đo khí gas: 0 đến 1200°C; độ chính xác ±2%; độ phân giải: 1K
+ Đo TA (nhiệt độ không khí): không khí: 0 đến 120°C; độ chính xác ±0.2K; độ phân giải: 1K
+ Đo P Áp suất chênh lệch: -40 đến 40 hPa; độ chính xác: ±2%; độ phân giải: 0.01hPa
+ Đo NOx (tính toán): Dải đo: 0 – NOx max; độ phân giải: 1ppm, độ chính xác: tối thiểu 1%
+ Đo CO2: Dải đo: 0 đến CO2 max (tính toán từ thông số nhiêu liệu đốt và O2 đo được); Độ chính xác: ±0.2 %; độ phân giải: 0.1 Vol. %
+ Không khí dư thừa: 0 đến 999%; độ phân giải: ±1%, độ chính xác: ±2%
+ Hệ số suy hao khí: 0 đến 999% (losses); độ phân giải: ±1%; độ chính xác: ±0.5%
- Các thông số lựa chọn thêm:
+ Đo CO sử dụng cảm biến NDIR: Dải đo: 0 đến 10/20Vol. %; độ chính xác: ±1 %; độ phân giải: 0.001Vol. %
+ Đo H2S: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 200ppm; độ chính xác: 1%; độ phân giải: 1ppm
+ Đo NH3: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 1,000ppm; độ chính xác: ±5%; độ phân giải: 1ppm
+ Đo CO2: cảm biến NDIR, Dải đo: 0 đến 20 Vol. %; độ chính xác: ±0.2% Vol; độ phân giải: 0.01Vol. %
+ Đo Hydrocarbon HC /CH4, cảm biến NDIR Dải đo: 0 đến 100% LEL; độ chính xác: ±1%; độ phân giải: 0.001 Vol %
+ Đo N2O: cảm biến NDIR Dải đo: 0 đến 1% Vol; độ chính xác: ±1%; độ phân giải: 0.1 %
+ Đo HCl: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 200ppm; độ chính xác: ±5%; độ phân giải: 1ppm
+ Đo Cl2: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 5,000ppm; độ chính xác: ±5%; độ phân giải: 1ppm
+ Đo H2: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 10,000ppm; độ chính xác: ±5%; độ phân giải: 1ppm
+ Đo bồ hóng: đo bằng giấy lọc, dải đo từ 0 - 9
+ Đo lưu lượng khí thải: Đo bằng ống pitot, dài 610mm, 1.0 Factor; bằng thép không gỉ 304, có lớp bọc ngoài, kết nối ống 1/4''; Dải đo từ 0 – 80m/s, độ chính xác: ± 2 %, độ phân giải: 0.01 m/s
- Cổng kết nối RS-232
- Kích thước máy: 375mm x 165mm x 300mm
- Trọng lượng máy: 8kg
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính đo các loại khí: O2, CO, NO, NO2, SO2, TA, TG…
- Pin sạc và bộ sạc
- Đầu thu mẫu khí (có bẫy hơi nước) + dây nối 2.5 mét
- Bơm lấy mẫu khí
- Bộ lọc
- Phần mềm ghi lưu và truy xuất dữ liệu ra máy tính + cáp nối RS232
- Giấy chứng nhận hiệu chuẩn của hãng
- Hộp đựng máy
- Tài liệu HDSD
Lựa chọn thêm:
- Máy in xách tay
- Giấy in nhiệt (gói 10 cuộn)
- Bộ lọc (hộp 10 cái)
- Cảm biến NDIR đo CO
- Cảm biến đo H2S
- Cảm biến đo NH3
- Cảm biến NDIR đo CO2
- Cảm biến NDIR đo CH
Thiết bị Bảo vệ MT Biển
Thiết bị Bảo vệ thực vật
Phòng Kiểm nghiệm Dược - Mỹ phẩm
Phòng TN Hóa cơ bản
Thiết bị Hóa dược và Bào chế
Phòng TN Vi sinh & SH phân tử
Thiết bị Y tế (Điện tử - Hình ảnh)
Phòng sạch - Phòng IVF
Thiết bị Chăn nuôi Thú Y
Thiết bị Nuôi trồng thủy sản
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU VẬT TƯ KHOA HỌC QUỐC TẾ
Trụ sở : BT1B-A312, Khu đô thị Mễ Trì Thượng, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
VPHCM: Số 103, Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Q. Bình Thạnh, TP HCM
Điện thoại: 0919.278.276 - 024.32005678 (máy lẻ 201) Ms.Trinh
Email: thietbimoitruongstech@gmail.com
Website: thietbimoitruong.info