QUY ĐỊNH QUY TRÌNH KỸ THUẬT QUAN TRẮC KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
(Nguồn: Thông tư số 40/2015/TT-BTNMT ra ngày 17/8/2015 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường, có hiệu lực thi hành từ 05 tháng 10 năm 2015)
Phương pháp lấy mẫu điều kiện đẳng động lực (isokinetic) là phương pháp lấy mẫu bảo đảm điều kiện vận tốc hút của bơm lấy mẫu tại đầu hút bằng vận tốc khí thải tại điểm hút mẫu.
1/ Xác định mục tiêu của chương trình quan trắc
2/ Xác định thông số quan trắc:
3/Xác định thời gian, tần suất và số lượng mẫu quan trắc :
4/ Công tác chuẩn bị trước khi tiến hành quan trắc:
5/ Quan trắc tại hiện trường
Bảng 1: Phương pháp quan trắc khí thải tại hiện trường
TT |
Thông số |
Số hiệu tiêu chuẩn, phương pháp |
1 |
Xác định vị trí quan trắc |
US EPA method 1 |
2 |
Vận tốc và lưu lượng |
US EPA method 2 / ISO 10780 |
3 |
Khối lượng mol phân tử khí khô |
US EPA method 3 |
4 |
Hàm ẩm |
US EPA method 4 |
5 |
O2, nhiệt độ, áp suất |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
6 |
Bụi tổng (PM) |
US EPA method 5 /US EPA method 17 / ISO 10155 / AS 4323.2:1995 / JIS Z 8808:2013 / TCVN 5977:2005 |
7 |
Lưu huỳnh đioxit (SO2) |
US EPA method 6 /US EPA method 8 / US EPA method 8A / TCVN 6750:2005 / TCVN 7246:2003/ JIS K 0103:2011 / Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
8 |
Nitơ oxit (NOx) |
US EPA method 7 / TCVN 7172:2002 / TCVN 7245:2003/ JIS K 0104:2011 / Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
9 |
Axit sunfuric (H2SO4) |
US EPA method 8 / US EPA method 8A |
10 |
Độ khói |
US EPA method 9 |
11 |
Cacbon oxit (CO) |
US EPA method 10 / TCVN 7242:2003 Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
12 |
Hidro sunfua (H2S), cacbonyl sunfua (COS), cacbon disunfua (CS2) |
US EPA method 15 / US EPA method 15A |
13 |
Chì (Pb) |
US EPA method 12 / US EPA method 29 / TCVN 7557-1:2005 /TCVN 7557-3:2005 |
14 |
Tổng florua (F-) |
US EPA method 13A / US EPA method 13B |
15 |
Hợp chất hữu cơ |
US EPA 18 / US EPA 0030 |
16 |
Dioxin, furan (PCDD/PCDF) |
US EPA method 23 / TCVN 7556-1:2005 / TCVN 7556-2:2005/ TCVN 7556-3:2005 |
17 |
Tổng các chất hữu cơ không bao gồm mêtan (TGNMO) |
US EPA method 25 / US EPA method 0031 |
18 |
Hidro bromua (HBr), Clo (Cl2), Brom (Br2) |
US EPA method 26 / US EPA method 26A |
19 |
Hidro Florua (HF) |
US EPA method 26 / US EPA method 26A TCVN 7243:2003 |
20 |
Hidro clorua (HCl) |
US EPA method 26 / US EPA method 26A TCVN 7244:2003 / JIS K 0107:2012 |
21 |
Kim loại gồm: antimon (Sb), asen (As), Bari (Ba), Berili (Be), Cadimi (Cd), Crom (Cr), Coban (Co), Đồng (Cu), Mangan (Mn), Niken (Ni), Photpho (P), Selen (Se), bạc (Ag), Tali (Tl), và kẽm (Zn). |
US EPA method 29 / TCVN 7557:2005 |
22 |
Thủy ngân (Hg) |
US EPA method 29/ US EPA method 30B / US EPA method 101A |
23 |
Bụi PM10 |
US EPA method 201 / US EPA method 201A |
24 |
Hợp chất hidro cacbon đa vòng thơm (PAHs) |
US EPA method 23 /US EPA method 0010 |
6/ Phân tích trong phòng thí nghiệm
Bảng 2: Phương pháp phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm
TT |
Thông số |
Số hiệu tiêu chuẩn, phương pháp |
1 |
Bụi tổng (PM) |
US EPA method 5 /US EPA method 17 / ISO 10155 / AS 4323.2:1995 / JIS Z 8808:2013 / TCVN 5977:2005 |
2 |
Lưu huỳnh đioxit (SO2) |
US EPA method 6 /US EPA method 8 / US EPA method 8A / TCVN 6750:2005 / TCVN 7246:2003/ JIS K 0103:2011 |
3 |
Nitơ oxit (NOx) |
US EPA method 7 / TCVN 7172:2002 / TCVN 7245:2003/ JIS K 0104:2011 |
4 |
Axit sunfuric (H2SO4) |
US EPA method 8 / US EPA method 8A |
5 |
Độ khói |
US EPA method 9 |
6 |
Cacbon oxit (CO) |
US EPA method 10 / TCVN 7242:2003 |
7 |
Hidro sunfua (H2S), cacbonyl sunfua (COS), cacbon disunfua (CS2) |
US EPA method 15 / US EPA method 15A |
8 |
Chì (Pb) |
US EPA method 12 / US EPA method 29 / TCVN 7557-1:2005 /TCVN 7557-3:2005 |
9 |
Tổng florua (F-) |
US EPA method 13A / US EPA method 13B |
10 |
Hợp chất hữu cơ |
US EPA method 18 / US EPA method 5040 |
11 |
Dioxin, furan (PCDD/PCDF) |
US EPA method 23 / TCVN 7556-1:2005 / TCVN 7556-2:2005/ TCVN 7556-3:2005 |
12 |
Tổng các chất hữu cơ không bao gồm mêtan (TGNMO) |
US EPA method 25 / US EPA method 0031 |
13 |
Hidro bromua (HBr), Clo (Cl2), Brom (Br2) |
US EPA method 26 / US EPA method 26A |
14 |
Hidro Florua (HF) |
US EPA method 26 / US EPA method 26A TCVN 7243:2003 |
15 |
Hidro clorua (HCl) |
US EPA method 26 / US EPA method 26A TCVN 7244:2003 / JIS K 0107:2012 |
16 |
Kim loại gồm: antimon (Sb), asen (As), Bari (Ba), Berili (Be), Cadimi (Cd), Crom (Cr), Coban (Co), Đồng (Cu), Mangan (Mn), Niken (Ni), Photpho (P), Selen (Se), bạc (Ag), Tali (Tl), và kẽm (Zn). |
US EPA method 29 / TCVN 7557:2005 |
17 |
Thủy ngân (Hg) |
US EPA method 29/ US EPA method 30B / US EPA method 101A |
18 |
Bụi PM10 |
US EPA method 201 / US EPA method 201A |
19 |
Hợp chất hidro cacbon đa vòng thơm (PAHs) |
US EPA method 23 /US EPA method 0010 |
Thiết bị Bảo vệ MT Biển
Thiết bị Bảo vệ thực vật
Phòng Kiểm nghiệm Dược - Mỹ phẩm
Phòng TN Hóa cơ bản
Thiết bị Hóa dược và Bào chế
Phòng TN Vi sinh & SH phân tử
Thiết bị Y tế (Điện tử - Hình ảnh)
Phòng sạch - Phòng IVF
Thiết bị Chăn nuôi Thú Y
Thiết bị Nuôi trồng thủy sản
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU VẬT TƯ KHOA HỌC QUỐC TẾ
Trụ sở : BT1B-A312, Khu đô thị Mễ Trì Thượng, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
VPHCM: Số 103, Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Q. Bình Thạnh, TP HCM
Điện thoại: 0919.278.276 - 024.32005678 (máy lẻ 201) Ms.Trinh
Email: thietbimoitruongstech@gmail.com
Website: thietbimoitruong.info